Chứng quyền MBB/ACBS/Call/EU/Cash/12M/70 (HOSE: CMBB2511)
CW.MBB/ACBS/Call/EU/Cash/12M/70
1,220
Mở cửa1,220
Cao nhất1,270
Thấp nhất1,210
Cao nhất NY1,290
Thấp nhất NY1,150
KLGD1,700
NN mua1,000
NN bán-
KLCPLH35,200,000
Số ngày đến hạn339
Giá CK cơ sở24,850
Giá thực hiện25,000
Hòa vốn **28,660
S-X *-150
Trạng thái CWOTM
- Tiền gửi & Đầu tư, Ngân hàng số.
- Cho vay.
- Dịch vụ thẻ, Chuyển tiền, thanh toán.
- Bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ khác.
- Các dịch vụ thu hộ, trả lương, nộp thuế điện tử.
- Tín dụng & bảo lãnh, Thanh toán quốc tế & tài trợ thương mại.
- Thị trường tiền tệ và vốn, sản phẩm ngoại hối và ngân hàng đầu tư.
- Sản phẩm & chính sách cho KH FDI.
- Thư tín dụng, bảo lãnh, nhờ thu, cấp tín dụng hợp vốn.
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/06/2025 | 24,850 | 150 (+0.61%) | 42,299,700 |
12/06/2025 | 24,700 | 450 (+1.86%) | 22,542,900 |
11/06/2025 | 24,250 | 50 (+0.21%) | 6,168,900 |
10/06/2025 | 24,200 | -50 (-0.21%) | 12,938,200 |
09/06/2025 | 24,250 | 100 (+0.41%) | 13,040,400 |
07/01/2025 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
23/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
14/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
14/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
22/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân đội
Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:Ngân hàng Quân đội (MB)
Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng
Điện thoại: (84.24) 6266 1088
Fax: (84.24) 6266 1080
Email:[email protected]
Website:https://www.mbbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 01/11/2011
Vốn điều lệ: 61,022,726,590,000
Số CP niêm yết: 6,102,272,659
Số CP đang LH: 6,102,272,659
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100283873
GPTL: 0054/NH-GP
Ngày cấp: 14/09/1994
GPKD: 0100283873
Ngày cấp: 30/09/1994
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tiền gửi & Đầu tư, Ngân hàng số.
- Cho vay.
- Dịch vụ thẻ, Chuyển tiền, thanh toán.
- Bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ khác.
- Các dịch vụ thu hộ, trả lương, nộp thuế điện tử.
- Tín dụng & bảo lãnh, Thanh toán quốc tế & tài trợ thương mại.
- Thị trường tiền tệ và vốn, sản phẩm ngoại hối và ngân hàng đầu tư.
- Sản phẩm & chính sách cho KH FDI.
- Thư tín dụng, bảo lãnh, nhờ thu, cấp tín dụng hợp vốn.
- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.
- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.
- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.
- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.
- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.
- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng.
- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.
- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.
- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.
- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.
- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.
- Ngày 25/08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 52,140.84 tỷ đồng.
- Ngày 25/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 53,063.24 tỷ đồng.
- Tháng 02/2025: Tăng vốn điều lệ lên 61,022.72 tỷ đồng.- 11/06/2029 Giao dịch bổ sung - 9,620,000 CP
- 14/03/2029 Giao dịch bổ sung - 73,000,000 CP
- 11/06/2027 Giao dịch bổ sung - 9,620,000 CP
- 26/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 05/03/2025 Giao dịch bổ sung - 795,948,607 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.